Tấm thép carbon tàu biển cuộn nóng AH36 thực sự là một sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của bạn từ Kunda - một thương hiệu đáng tin cậy trên thị trường. Tấm này được làm từ thép carbon chất lượng cao, khiến nó rất bền và chắc chắn. Nó được thiết kế để chịu đựng môi trường biển khắc nghiệt, điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các tàu thuyền và phương tiện thủy khác.
Tấm thép carbon tàu biển cuộn nóng AH36 được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến. Thép trải qua quá trình cán nóng, giúp nó có được những đặc tính độc đáo. Quá trình cán nóng giảm độ dày của thép mà không làm suy giảm độ mạnh mẽ của nó. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng hàng hải, nơi trọng lượng và độ bền là yếu tố then chốt.
Trong danh sách các điểm nổi bật của hệ thống này là khả năng chống ăn mòn cao. Tấm thép carbon tàu AH36 cán nóng đã được thiết kế để chịu được tác động ăn mòn của nước muối và các môi trường biển khắc nghiệt khác. Điều này giúp đảm bảo rằng nó giữ được độ bền và sức mạnh, ngay cả khi bị phơi nhiễm với thời tiết trong thời gian dài.
Một tính năng quan trọng khác của sản phẩm này là khả năng hàn tuyệt vời. Tấm thép carbon tàu AH36 cán nóng có thể hàn dễ dàng bằng phương pháp hàn tiêu chuẩn. Điều này làm cho việc lắp đặt và sử dụng trở nên đơn giản, ngay cả đối với những người không có kỹ năng hàn chuyên門.
Tại Kunda, chúng tôi tự hào về chất lượng của các sản phẩm của mình. Đó là lý do tại sao chúng tôi tiến hành các bài kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt đối với tấm thép carbon tàu AH36 cán nóng trước khi nó rời nhà máy của chúng tôi. Điều này đảm bảo rằng mỗi tấm đều đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng và độ bền của chúng tôi.
A32 |
A36 |
A40 |
D32 |
D36 |
D40 |
E32 |
E36 |
E40 |
F32 |
F36 |
F40 |
Grade |
σs(MPa)≥ |
σb(MPa)≥ |
độ dãn dài σ% ≥ |
C
|
Mn
|
Là
|
S
|
C
|
A |
235 |
400-520 |
22 |
≤0.21 |
≥2.5C |
≤0,5 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
B |
≤0.21 |
≥0.80 |
≤0.35 |
|||||
S |
≤0.21 |
≥0.60 |
≤0.35 |
|||||
E |
≤0.18 |
≥0.70 |
≤0.35 |
Grade |
Độ bền chịu uốn σs (MPa)≥ |
độ bền kéo σb(MPa) ≥ |
độ dãn dài σ% ≥ |
C |
Mn |
Là |
S |
C |
A32 |
315 |
440-570 |
22 |
≤0.18 |
≥0.9-1.60 |
≤ 0,50 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
D32 |
||||||||
E32 |
||||||||
F32 |
≤0.16 |
≤ 0,025 |
≤ 0,025 |
|||||
A36 |
355 |
490-630 |
21 |
≤0.18 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
||
D36 |
||||||||
E36 |
||||||||
F36 |
≤0.16 |
≤ 0,025 |
≤ 0,025 |
|||||
A40 |
390 |
510-660 |
20 |
≤0.18 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
||
D40 |
||||||||
E40 |
||||||||
F40 |
≤0.16 |
≤ 0,025 |
≤ 0,025 |
Tên Sản phẩm |
Tấm thép造船 Astm A131 Cấp A 6.0*2000*6000mm AH36 Tấm thép chế tạo tàu thuyền |
|||
Tiêu chuẩn |
AISI,ASTM,DIN,JIS,GB,JIS,SUS,EN,v.v. |
|||
Tiêu chuẩn Phân loại |
Các hiệp hội phân loại chính là Trung Quốc CCS, Hoa Kỳ ABS, Đức GL, Pháp BV, Na Uy DNV, Nhật Bản NK, Anh Quốc LR, Hàn Quốc KR, Ý RINA. |
|||
Vật liệu |
S235Jr Q235B SS400 A36 st37-2 Q345B,Q345C,Q345D,Q345E,Q390,Q390B,Q390C,Q390D,Q390E,Q420,Q420B,Q420C,Q420DQ420E,Q460,Q460D,Q500C,Q500D,Q500E,Q550C,Q550D,Q550E,Q620C,Q620D,Q620E,Q690A,Q690B,Q690C,Q690D,Q690E,Q690D,Q690C,Q890C,Q890D 16Mo3,16MnL,16MnR ,16Mng,16MnDR HG785D,S690QL,50MN |
|||
Ứng dụng |
Chủ yếu được sử dụng để làm các bộ phận cấu trúc như dầm xe hơi, thanh dầm, trục truyền động và các bộ phận khung gầm của xe, có thể giảm trọng lượng của các bộ phận. |
|||
Thời gian giao hàng |
Trong vòng 15-20 ngày làm việc sau khi nhận được tiền gửi hoặc L / C |
|||
Đóng gói xuất khẩu |
Giấy chống thấm nước và đóng gói bằng dải thép. Gói hàng xuất khẩu tiêu chuẩn đi biển. Phù hợp với mọi loại hình vận chuyển hoặc theo yêu cầu |
|||
Dung tích |
250.000 tấn/năm |