kunda
Giới thiệu tấm thép hợp kim chịu áp lực A515 Cường Độ Cao, được mang đến cho bạn bởi thương hiệu chắc chắn đáng tin cậy. Tấm thép chất lượng cao này được tạo ra để chịu được lực lớn và điều kiện nhiệt độ cực cao, làm cho nó trở thành lựa chọn tuyệt vời khi sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị chịu áp lực.
Được làm từ thép hợp kim chất lượng cao, tấm thép này có độ mạnh mẽ và độ bền nổi bật, đảm bảo nó có thể xử lý các ứng dụng và môi trường đòi hỏi khắt khe. Với độ dày tối đa là, tấm thép này phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nặng đòi hỏi khả năng chống rách và xé tốt hơn.
Tấm thép hợp kim chịu áp lực cường độ cao A515 rất dễ uốn và cắt, làm cho nó trở thành lựa chọn hoàn hảo cho nhiều quy trình sản xuất khác nhau. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo rằng nó có thể chịu đựng được các điều kiện khắc nghiệt và duy trì độ mạnh mẽ và tính toàn vẹn trong thời gian dài.
Tấm thép hợp kim chịu áp lực A515 cường độ cao đáp ứng tất cả các quy định và luật pháp của ngành công nghiệp nhờ chất lượng vượt trội của nó. Nó có sẵn ở nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn và có thể được cá nhân hóa với nhiều loại bề mặt và xử lý để đáp ứng yêu cầu độc đáo của bạn.
Tại Kunda, chúng tôi tự hào về chất lượng của dịch vụ và sản phẩm cũng như sự cam kết đối với chăm sóc khách hàng. Đó là lý do tại sao chúng tôi luôn hỗ trợ đằng sau mỗi tấm thép hợp kim chịu áp lực A515 cường độ cao mà chúng tôi bán, cung cấp một bảo hành toàn diện và dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc.
Tên Sản phẩm |
Tấm thép cho lò hơi và thiết bị chịu áp lực 16Mo3 Wugang |
||
Tiêu chuẩn |
ASTM, JIS, DIN, EN, GB. |
||
Vật liệu
|
GR55, GR60, GR65, GR70
Q245R,Q345R,Q370R
15CrMoR,15MnNiDR,15Mo3,15CrMoG 09MnNiDR, 12MnNiVR, 13MnNiMoR, Gr70, 18MnMoNbR, 19Mn6 12Cr2Mo1R, 12Cr1MoVR, 12CrMo1R, 14Cr1MoR |
||
Kích thước |
độ dày: 1-500mm |
||
chiều rộng: 300-3000mm |
|||
chiều dài: 1000~12000mm hoặc theo yêu cầu |
|||
Kỹ thuật |
Lăn nóng, lăn kiểm soát, chuẩn hóa hoặc theo yêu cầu |
||
Bề mặt |
Bề mặt theo yêu cầu hoặc như quy định |
||
Chứng nhận: |
BV, ISO, SGS, CE |
||
Điều khoản thanh toán |
T/T , L/C, Western Union và Các hình thức khác |
||
Thời gian giao hàng |
15-20 ngày sau khi nhận khoản đặt cọc của bạn và tùy thuộc vào số lượng |
||
Ghi chú |
Tùy theo số lượng cuối cùng bạn yêu cầu |
||
Chứng chỉ MTC sẽ được đính kèm với các tài liệu vận chuyển |
|||
Chúng tôi chấp nhận kiểm tra chứng nhận của bên thứ ba |
Thành phần hóa học và đặc tính cơ học của thép tấm áp suất cao (%)) |
||||||||||||||||||
Không, không. |
Grade |
C |
Mn |
S |
C |
Là |
YS |
TS |
EI |
|||||||||
1 |
Q245R |
≤0.2 |
0.5-1.0 |
≤ 0,015 |
≤ 0,025 |
≤0.35 |
≥235 |
400-520 |
≥25 |
|||||||||
2 |
Q345R |
≤0.2 |
1.2-1.6 |
≤ 0,015 |
≤ 0,025 |
≤0.55 |
≥325 |
490-620 |
≥21 |
|||||||||
3 |
Q370R |
≤0.18 |
1.2-1.6 |
≤ 0,015 |
≤ 0,025 |
≤0.55 |
≥270 |
520-630 |
≥20 |
|||||||||
4 |
16MO3 |
0.12-0.20 |
0.40-0.80 |
≤ 0,010 |
≤0,030 |
0.10-0.35 |
≥270 |
450-600 |
≥20 |
5 |
A515 GR60 |
≤0.24 |
0.90 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥220 |
415-550 |
≥21 |
|
A515 GR65 |
≤0.28 |
0.90 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥240 |
450-585 |
≥19 |
||
A515 GR70 |
≤0.31 |
1.20 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥260 |
485-620 |
≥17 |
||
6 |
A516 Gr55 |
≤0.18 |
0.60-0.90 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥205 |
380-515 |
≥23 |
|
A516 Gr60 |
≤0.21 |
0.60-0.90 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥220 |
415-585 |
≥21 |
||
A516 Gr65 |
≤0.24 |
0,85-1,20 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥240 |
450-585 |
≥19 |
||
A516 Gr70 |
≤0.27 |
0,85-1,20 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥260 |
485-620 |
≥17 |
||
7 |
ASTM A537 |
≤0.24 |
0.70-1.35 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.50 |
≥345 |
485-620 |
≥22 |
8 |
A387 Gr2 Cl-1 |
0.05-0.21 |
0.55-0.80 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥228 |
380-550 |
≥22 |
|
A387 Gr2 Cl-2 |
- |
- |
- |
- |
- |
≥310 |
485-620 |
≥22 |
||
A387 Gr11 Cl-1 |
0.05-0.17 |
0.40-0.65 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.15-0.40 |
≥242 |
415-585 |
≥22 |
||
A387 Gr11 Cl-2 |
- |
- |
- |
- |
- |
≥310 |
515-690 |
≥22 |
||
A387 Gr12 Cl-1 |
0.05-0.17 |
0.40-0.65 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
0.50-0.80 |
≥228 |
380-550 |
≥22 |
||
A387 Gr12 Cl-2 |
- |
- |
- |
- |
- |
≥275 |
450-585 |
≥23 |
||
A387 Gr22 Cl-1 |
0.05-0.15 |
0,30-0,60 |
≤ 0,035 |
≤ 0,035 |
≤ 0,50 |
≥210 |
415-585 |
≥18 |
||
A387 Gr22 Cl-2 |
- |
- |
- |
- |
≥310 |
515-690 |
≥18 |
Chủ yếu được sử dụng trong thép công cụ, thép ngậm carbon và thép làm bạc đạn. Ví dụ như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bộ tách, bồn cầu tròn, bồn chứa khí hóa lỏng, nồi hơi áp lực của nhà máy điện hạt nhân, trống hơi của nồi hơi, bình chứa khí hóa lỏng, ống dẫn áp suất cao tại nhà máy thủy điện, vỏ xoắn ốc và các thiết bị, linh kiện khác.
Công ty Thép Shandong Kunda Co. Ltd. tọa lạc tại thành phố Liaocheng, tỉnh Shandong, đây là một thành phố xinh đẹp được mệnh danh là “Venice phương Đông”. Liaocheng nằm ở phía tây của tỉnh Shandong, cách 200km về phía nam thành phố Bắc Kinh và 100km về phía tây thành phố Jinan. Đường cao tốc Jiqing chạy qua thành phố từ đông sang tây; đường sắt Bắc Kinh-Thâm Quyến đi qua từ bắc xuống nam. Nhờ điều kiện giao thông thuận lợi, nền kinh tế Liaocheng phát triển nhanh chóng và đã hình thành trung tâm logistics thép lớn nhất ở miền Bắc Trung Quốc.
Kunda Steel là công ty con của Nhà máy Laiwu Steel, được thành lập vào năm 2010 và hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và bán các loại thép chịu mài mòn/thép chống ăn mòn/thép carbon cường độ cao/thép không gỉ/nhôm & đồng cùng các vật liệu dạng thanh. Kunda vận hành trên diện tích hơn 15.000 mét vuông, có 200 nhân viên, trong đó có 12 chuyên gia kỹ thuật, chúng tôi đã đạt chứng chỉ ISO9001/ISO14001/OHSAS18001. Với danh tiếng tốt ở châu Âu/Đông Nam Á/Trung Đông/Nam Mỹ và châu Phi, khối lượng xuất khẩu hàng năm của chúng tôi đạt hai mươi lăm triệu đô la, chiếm khoảng bốn mươi phần trăm tổng doanh số.
Chúng tôi chân thành chào đón quý vị đến công ty chúng tôi để đàm phán kinh doanh và cùng đạt được thành tựu lớn.